THỜI KHOÁ BIỂU HỆ CAO ĐẲNG KHOÁ 43 - HỌC KỲ III (Năm học 2017 – 2018)
Từ tuần 05(04/09/2017) đến hết tuần 19(16/12/2017)
I. Lớp học ổn định (cho nhóm học phần)
1. Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông
- Lớp 43ĐTTT
Thứ | Tiết | Mã HP | Tên HP | Số TC | Tên GV | Phòng |
3 | 8,9 | VTHONG210 | XLTHS | (2,2,0) | Nguyệt | H403 |
10,11 | MTINH200 | CTMT | (2,2,0) | Q.Huy | H403 | |
5 | 8 – 11 | VTHONG201 | LTTĐT&SCT | (3,2,1) | Quỳnh | H403 |
Ghi chú: Ngoài các học phần trên SV phải đăng ký học 1 số học phần độc lập: KTVXL, TTHCM, VL ƯD, AnhCN Và học phần tự chọn: LTTT
Học phần LTTĐT&SCT học thực hành bắt đầu từ tuần 13 (30/10/2017) tại P.H203
2. Ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
a. Lớp 43KTNL1
Thứ | Tiết | Mã HP | Tên HP | Số TC | Tên GV | Phòng |
2 | 8,9 | COHOC210 | CHLC | (2,2,0) | Đ.Hùng | H105 |
10 - 12 | HOA101 | Hoá ĐC | (2,1,1) | Công | H105 | |
3 | 2 – 5 (ca 1) 8 – 11 (ca 2) | NLANH201 | LCB | (2,0,2) | Đồng | K01 |
4 | 10,11 | DIEN213 | TBĐ | (2,2,0) | Du | H105 |
5 | 10-12 | NHIET210 | TN&TBTĐN | (3,3,0) | B.Hùng | H105 |
6 | 10-12 | NLANH202 | KTL | (3,3,0) | Hoa | H105 |
Ghi chú: Ngoài các học phần trên SV phải đăng ký học 1 số học phần độc lập: NLTĐĐC& ĐK, AnhCN Và học phần tự chọn: PPT
b. Lớp 43KTNL2
Thứ | Tiết | Mã HP | Tên HP | Số TC | Tên GV | Phòng |
2 | 2 – 5 (ca 1) 8 – 11 (ca 2) | NLANH201 | LCB | (2,0,2) | B.Hùng | K03 |
3 | 2 - 4 | HOA101 | Hoá ĐC | (2,1,1) | Công | H104 |
4 | 2,3 | COHOC210 | CHLC | (2,2,0) | Hoa | H104 |
5 | 4 – 6 | NHIET210 | TN&TBTĐN | (3,3,0) | B.Hùng | H504 |
6 | 2,3 | DIEN213 | TBĐ | (2,2,0) | Cương | H104 |
4 – 6 | NLANH202 | KTL | (3,3,0) | Hoa | H104 |
Ghi chú: Ngoài các học phần trên SV phải đăng ký học 1 số học phần độc lập: NLTĐĐC& ĐK, AnhCN Và học phần tự chọn: PPT
c. Lớp 43KTNL3
Thứ | Tiết | Mã HP | Tên HP | Số TC | Tên GV | Phòng |
2 | 2,3 | COHOC210 | CHLC | (2,2,0) | Đ.Hùng | H505 |
3 | 2 – 5 (ca 1) 8 – 11 (ca 2) | NLANH201 | LCB | (2,0,2) | Hoa | K04 |
4 | 2 - 4 | HOA101 | Hoá ĐC | (2,1,1) | Công | H505 |
5 | 2,3 | DIEN213 | TBĐ | (2,2,0) | Đ.Hà | H505 |
4 - 6 | NLANH202 | KTL | (3,3,0) | Hoa | H505 | |
6 | 4 – 6 | NHIET210 | TN&TBTĐN | (3,3,0) | B.Hùng | H505 |
Ghi chú: Ngoài các học phần trên SV phải đăng ký học 1 số học phần độc lập: NLTĐĐC& ĐK, AnhCN Và học phần tự chọn: PPT
3. Ngành Công nghệ thông tin
- Lớp 43CNTT
Thứ | Tiết | Mã HP | Tên HP | Số TC | Tên GV | Phòng |
2 | 7 - 10 | TOAN281 | XSTK | (3,2,1) | P.Huy | H506 |
11,12 | CNTT251 | HĐH | (2,2,0) | B.Chính | H506 | |
3 | 8,9 | MTINH201 | CTMT | (2,2,0) | Duyên | H506 |
4 | 2 - 5 | VXLY207 | VXL | (3,2,1) | Thiện | H506 |
5 | 8 - 11 | LTRINH203 | Access | (2,0,2) | T.Hương | H406 |
Ghi chú: Ngoài các học phần trên SV phải đăng ký học 1 số học phần độc lập: AnhCN, VLƯD và học phần tự chọn: PPT
Học phần VXL
- Tuần 12(23/10/2017): tiết 4,5 học thực hành tại P.H405
- Từ tuần 13(30/10/2017) học thực hành tại P.H405
4. Ngành Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Lớp 43TĐH
Thứ | Tiết | Mã HP | Tên HP | Số TC | Tên GV | Phòng |
2 | 8 - 10 | DIEN211 | TBĐCN&ATLĐ | (3,3,0) | Hiệu | H505 |
3 | 7 - 9 | TDONG270 | ĐKLTPLC | (4,2,2) | H.Ngọc | H101 |
4 | 8 - 9 | TDONG310 | Robot CN | (2,2,0) | H.Ngọc | H506 |
10-12 | HOA101 | Hóa ĐC | (2,1,1) | Công | H505 | |
5 | 4 - 6 | TDONG270 | ĐKLTPLC | (4,2,2) | H.Ngọc | H104 |
Ghi chú: Ngoài các học phần trên SV phải đăng ký học 1 số học phần độc lập NNLCB, AnhCN, VLƯD
Học phần ĐKLTPLC học thực hành bắt đầu từ tuần 10 (09/10/2017) Thứ 3 tiết 7-12 tại P.H304
5. Ngành Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử
- Lớp 43CĐT
Thứ | Tiết | Mã HP | Tên HP | Số TC | Tên GV | Phòng |
2 | 7 – 8 | MĐ&KCĐ272 | MĐ&KCĐ | (2,2,0) | P.Oanh | H104 |
9-12 | THCHUD273 | THCHUD | (2,0,2) | Hưng | K02 | |
3 | 7 - 9 | TDONG270 | ĐKLTPLC | (4,2,2) | H.Ngọc | H101 |
4 | 10-12 | HOA101 | Hóa ĐC | (2,1,1) | Công | H505 |
5 | 4 - 6 | TDONG270 | ĐKLTPLC | (4,2,2) | H.Ngọc | H104 |
Ghi chú: Ngoài các học phần trên SV phải đăng ký học 1 số học phần độc lập NNLCB, AnhCN, VLƯD và học phần tự chọn: RobotCN
Học phần ĐKLTPLC học thực hành bắt đầu từ tuần 10 (09/10/2017) Thứ 3 tiết 7-12 tại P.H304
6. Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
a. Lớp 43ĐĐT 1
Thứ | Tiết | Mã HP | Tên HP | Số TC | Tên GV | Phòng |
2 | 1 - 6_Ca1 | DIENTU205 | TTĐTCB | (3,0,3) | Đ. Tuấn | H203 |
8 - 11_Ca 2 | DIEN206 | TTĐCB | (2,0,2) | Cuơng | H301 | |
3 | 2 – 5_Ca 1 | DIEN206 | TTĐCB | (2,0,2) | Cuơng | H301 |
7 - 12_Ca2 | DIENTU205 | TTĐTCB | (3,0,3) | Đ. Tuấn | H203 | |
4 | 1 – 4 | DIENTU221 | ĐTCS | (3,2,1) | Linh | H105 |
5 | 4 – 6 | VXL205 | VXL&VĐK | (3,3,0) | Tr. Huờng | H105 |
6 | 3 - 4 | DIEN220 | Mạng CCĐ | (2,2,0) | Du | H105 |
5 – 6 | DIENTU211 | KTM | (2,2,0) | Luyến | H105 |
Ghi chú: Ngoài các học phần trên SV phải đăng ký học 1 số học phần độc lập: AnhCN, VLUD
Và học phần tự chọn: PPT
Học phần ĐTCS học thực hành theo ca bắt đầu từ tuần 13 (30/10/2017) tại P.H502 Ca1_sáng (tiết 1 - 4) Ca2_chiều (tiết 8 - 11)
b. Lớp 43ĐĐT 2
Thứ | Tiết | Mã HP | Tên HP | Số TC | Tên GV | Phòng |
2 | 1 - 6_Ca1 | DIENTU205 | TTĐTCB | (3,0,3) | V. Huy | H204 |
8 - 11_Ca 2 | DIEN206 | TTĐCB | (2,0,2) | Đ. Hà | H501 | |
3 | 7 - 8 | DIENTU211 | KTM | (2,2,0) | Tuân | H104 |
9 – 12 | DIENTU221 | ĐTCS | (3,2,1) | Hoàng | H104 | |
4 | 9 – 10 | DIENTU205 | Mạng CCĐ | (2,2,0) | Cương | H104 |
5 | 7 - 12_Ca2 | DIENTU205 | TTĐTCB | (3,0,3) | V. Huy | H204 |
8 - 11_Ca 1 | DIEN206 | TTĐCB | (2,0,2) | Đ. Hà | H501 | |
6 | 7 – 9 | VXL205 | VXL&VĐK | (3,3,0) | Quỳnh | H104 |
Ghi chú: Ngoài các học phần trên SV phải đăng ký học 1 số học phần độc lập: AnhCN, VLUD và học phần tự chọn: PPT
Học phần ĐTCS học thực hành theo ca bắt đầu từ tuần 9 (2/10/2017) tại P.H502 Ca1_sáng (tiết 2 - 5) Ca2_chiều (tiết 9 - 12)
II. Lớp học độc lập (cho từng học phần riêng biệt)
1. T.Anh210 - Anh chuyên ngành (3, 3, 0)
Các lớp sẽ học học phần Anh chuyên ngành:
- Lớp 43ĐTTT - Lớp 43CNTT - Lớp 43KTNL1 - Lớp 43KTNL2 - Lớp 43KTNL3 | - Lớp 43Đ ĐT1 - Lớp 43Đ ĐT2 - Lớp 43CĐT - Lớp 43TĐH |
Được tổ chức thành các lớp sau:
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV | Thứ | Tiết | Phòng | Ghi chú |
Lớp 1- AnhCN -K43 | ( 01.T.Anh210) | Quế | 2 | 10 –11 | H403 |
|
Lớp 2- AnhCN -K43 | ( 02.T.Anh210) | Tâm | 5 | 8 – 9 | H105 |
|
Lớp 3- AnhCN -K43 | ( 03.T.Anh210) | Tâm | 4 | 4 – 5 | H104 |
|
Lớp 4- AnhCN -K43 | (04.T.Anh210 ) | Phúc | 6 | 2 – 3 | H505 |
|
Lớp 5- AnhCN -K43 | (05.T.Anh210) | N.Nhung | 3 | 10 –11 | H506 |
|
Lớp 6- AnhCN -K43 | (06.T.Anh210 ) | M.Tuyết | 4 | 7 – 8 | H104 |
|
Lớp 7- AnhCN -K43 | (07.T.Anh210 ) | Quế | 4 | 5 – 6 | H105 |
|
Lớp 8- AnhCN -K43 | (08.T.Anh210 ) | M.Tuyết | 5 | 11 –12 | H102 |
|
2. CTRI101 - Những nguyên lý cơ bản của CN Mac-Lênin (5,5,0)
Các lớp sẽ học môn Những nguyên lý cơ bản:
- Lớp 43TĐH | - Lớp 43CĐT |
Được tổ chức thành các lớp sau:
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV | Thứ | Tiết | Phòng | Ghi chú |
Lớp 8 - NNLCB-K43 | (08.CTrị101) | Tươi | 5 | 8 - 10 | H102 |
|
6 | 10 - 11 | H103 |
| |||
Lớp 8 -NNLCB-K43 | (08.CTrị101) | T. Thanh | 2 | 1 – 3 | H101 |
|
3 | 1 – 2 | H101 |
|
3. CTRI203 – Tư tưởng Hồ Chí Minh (2,2,0)
Các lớp sẽ học môn Tư tưởng Hồ Chí Minh:
- Lớp 43ĐTTT |
|
Được tổ chức thành các lớp sau:
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV | Thứ | Tiết | Phòng | Ghi chú |
Lớp 1 - TTHCM-K43 | (01.CTrị203) | Sơn | 4 | 11 – 12 | H403 |
|
Lớp 1 -TTHCM-K43 | (01.CTrị203) | Miên | 6 | 1 – 2 | H102 |
|
4. TDONG201 – Nguyên lý tự động điều chỉnh và điều khiển (2,2,0)
Các lớp sẽ học môn Nguyên lý tự động điều chỉnh và điều khiển:
- Lớp 43KTNL1 - Lớp 43KTNL2 | - Lớp 43KTNL3
|
Được tổ chức thành các lớp sau:
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV | Thứ | Tiết | Phòng | Ghi chú |
Lớp 1 - NLTĐĐC&ĐK-K43 | (01.TDONG201) | Sáng | 4 | 8 – 9 | H105 |
|
Lớp 2 - NLTĐĐC&ĐK-K43 | (02.TDONG201) | Linh | 3 | 5 – 6 | H104 |
|
Lớp 3 - NLTĐĐC&ĐK-K43 | (03.TDONG201) | Ngọc | 2 | 4 – 5 | H505 |
|
5. VATLY102. Vật lý ứng dụng (2,1,1)
Các lớp sẽ học môn Vật lý ứng dụng:
- Lớp 43Đ ĐT1 - Lớp 43Đ ĐT2 - Lớp 43CNTT | - Lớp 43ĐTTT - Lớp 43CĐT - Lớp 43TĐH |
Được tổ chức thành các lớp sau:
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV | Thứ | Tiết | Phòng | Ghi chú |
Lớp 4-VLƯD-K43 | (04.VATLY102) | Đ Hải | 6 | 4 – 6 (ca 1) | H205 | Học Thực hành từ ngày 04/09/2017 đến hết ngày 11/11/2017 |
10 – 12 (ca 2) | H205 | |||||
10 – 12 | H104 | Học Lý thuyết từ ngày 13/11/2017 đến hết ngày 16/12/2017 | ||||
Lớp 5-VLƯD-K43 | (05.VATLY102) | Thơm | 5 | 1 – 3 (ca 1) | H205 | Học Thực hành từ ngày 04/09/2017 đến hết ngày 11/11/2017 |
8 – 10 (ca 2) | H205 | |||||
1 – 3 | H105 | Học Lý thuyết từ ngày 13/11/2017 đến hết ngày 16/12/2017 | ||||
Lớp 6-VLƯD-K43 | (06.VATLY102) | Thơm | 6 | 1 – 3 (ca 1) | H205 | Học Thực hành từ ngày 04/09/2017 đến hết ngày 11/11/2017 |
7 – 9 (ca 2) | H205 | |||||
7 – 9 | H103 | Học Lý thuyết từ ngày 13/11/2017 đến hết ngày 16/12/2017 |
6. VXLY201 - Kỹ thuật vi xử lý (3,3,0)
Các lớp sẽ học học phần Kỹ thuật vi xử lý:
- Lớp 43ĐTTT |
|
Được tổ chức thành các lớp sau:
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV | Thứ | Tiết | Phòng | Ghi chú |
Lớp1-KTVXL-K43 | (01.VXLY201) | Nhật | 4 | 8 - 10 | H403 |
|
Lớp1-KTVXL-K43 | (01.VXLY201) | Quỳnh | 2 | 1 - 3 | H101 |
|
III. Lớp học tự chọn
Căn cứ vào phiếu đăng ký học phần tự chọn học kỳ 3 của SV đã gửi về phòng Đào tạo để lựa chọn lớp học cho phù hợp
1.VTHONG264 – Lý thuyết thông tin (2,2,0)
Các lớp sẽ học học phần LTTT:
- Lớp 43ĐTTT |
|
Được tổ chức thành các lớp sau:
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV | Thứ | Tiết | Phòng | Sĩ số lớp |
Lớp1-LTTT-K43 | ( 01.VTHONG264) | Thu | 2 | 8,9 | H403 |
|
Lớp1-LTTT-K43 | ( 01.VTHONG264) | Tr.Hường | 6 | 1,2 | H109 |
|
2.TOAN290 – Phương pháp tính (2,2,0)
Các lớp sẽ học học phần Phương pháp tính:
- Lớp 43KTNL1 - Lớp 43KTNL2 - Lớp 43KTNL3 | - Lớp 43CNTT - Lớp 43Đ ĐT1 - Lớp 43Đ ĐT2 |
Được tổ chức thành các lớp sau:
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV | Thứ | Tiết | Phòng | Sĩ số lớp |
Lớp1 -PPT-K43 | ( 01.TOAN290) | P.Huy | 6 | 8 - 9 | H105 |
|
Lớp2 -PPT-K43 | ( 02.TOAN290) | Lê | 6 | 4 - 5 | H506 |
|
Lớp3 -PPT-K43 | ( 03.TOAN290) | N.Hằng | 4 | 5 - 6 | H505 |
|
Lớp4 -PPT-K43 | ( 04.TOAN290) | Lê | 6 | 1 - 2 | H105 |
|
Lớp5 -PPT-K43 | ( 05.TOAN290) | N.Hằng | 4 | 11 - 12 | H104 |
|
Lớp6 –PPT -K43 | ( 05.TOAN290) | N.Hằng | 5 | 2 – 3 | H504 |
|
4. ROBOT271 – Robot công nghiệp (2,2,0) Các lớp sẽ học học phần Robot công nghiệp:
Được tổ chức thành các lớp sau:
|